🔍
Search:
BẬP BÙNG
🌟
BẬP BÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하다.
2
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa liên tục bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
1
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하다.
1
THÈ RA THỤT VÀO:
Liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn liên tục tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 잠깐씩 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Làm cho mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG:
Ánh sáng lớn bỗng tối lại rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
큰 눈이 갑자기 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHÁY:
Mắt to bỗng nhắm lại một lúc rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... cứ hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẬP LÒE, BẬP BÙNG, LÓNG LÁNH, ÓNG ÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể… hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
불길이 밖으로 재빨리 나왔다 들어가다.
1
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
2
혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣다.
2
THÈ RA THỤT VÀO:
Đưa lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
3
무엇을 재빨리 입에 넣거나 손에 쥐어 가지다.
3
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Nhận lấy cái gì đó thật nhanh rồi mang đi.
-
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 자꾸 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Phó từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르는 모양.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 자꾸 일어나는 모양.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Hình ảnh sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지는 모양.
3
BỪNG BỪNG:
Hình ảnh gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
☆
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẫn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó nảy sinh trong lòng.
-
Phó từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리는 모양.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Hình ảnh đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리는 모양.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기는 모양.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, BẬP BÙNG, LẬP LÒE, NHÁY:
Ánh sáng liên tục sáng lên rồi lại tối đi hoặc đang tối lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên trở vậy.
-
2
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
HẤP HA HẤP HÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3
ĐÃNG TRÍ, LÃNG ĐÃNG:
Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
🌟
BẬP BÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
불 등이 이글이글 뜨겁게 타오름.
1.
SỰ PHÁT NHIỆT, SỰ TỎA NHIỆT:
Việc lửa... cháy bập bùng một cách nóng bỏng.
-
Động từ
-
1.
불 등이 이글이글 뜨겁게 타오르다.
1.
PHÁT NHIỆT, TỎA NHIỆT:
Lửa... cháy bập bùng một cách nóng bỏng.